Các hàm toán học thông dụng trong Excel

Tổng hợp các hàm tính toán thông dụng trong Excel dành cho dân kế toán.

Tổng hợp kinh nghiệm các hàm tính toán thông dụng trong Excel dành cho dân kế toán.

1. Hàm ABS

-Cú pháp: ABS(number) kinh nghiệm .

+ Trong đó number là giá trị số nó hay nhất có thể là tham số đăng ký vay , tham chiếu tất toán hoặc biểu thức có giá trị mật khẩu .

-Ý nghĩa hàm: là hàm trả về giá trị tổng hợp tuyệt đối quản lý của một số sửa lỗi .

-Ví dụ: abs(-5) =5; abs(5)=5

2. Hàm Power

-Cú pháp: power(number trực tuyến , power)

Trong đó:

+ Number là số thực.

+ Power là hàm mũ (hay tổng hợp được hiểu là thừa số quảng cáo được nhân lên) qua mạng .

-Ý nghĩa qua app của hàm: Là hàm thực hiện tính lũy thừa.

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

3. Hàm Product

-Cú pháp: Product(number1 tốt nhất , number2 danh sách , …).

Trong đó:

+ Number 1 là thừa số thứ 1.

+ Number 2 là thừa số thứ 2…. an toàn .

+ Chứa tối đa 255 đối số number.

-Ý nghĩa: Là hàm tính tích quản lý của một dãy số ở đâu nhanh .

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

4. Hàm Mod

-Cú pháp: Mod(number miễn phí , divisor).

Trong đó:

+ Number: là số chia.

+ Divisor: là số bị chia.

+ download Nếu số chia =0 giá trị trả về là False.

- Ý nghĩa hàm trả về số dư tối ưu của phép chia(số dư mang dấu xóa tài khoản của số bị chia).

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

5. Hàm roundup

-Ý nghĩa: là hàm làm tròn cho số thập phân.

-Cú pháp: roundup (number đăng ký vay , Num_digits).

Trong đó:

+ Number là số muốn làm tròn.

+ Num_digist: là phạm vi cần làm tròn lên mấy chữ số tốt nhất . Dựa vào num_digist xóa tài khoản sẽ xác định quy tắc làm tròn.

-Ví dụ:

+ round(2.45 trên điện thoại , 0)= 5

+ round (2.45 full crack , 1)=2.5

+ round(2.45,-1)=10

6. Hàm Even

-Cú pháp: Even (number).

+ Trong đó number: là số cần làm tròn.

- Ý nghĩa: Là hàm làm tròn link down nhưng làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.

-Ví dụ: even(4.45)= 6 (6 là số chẵn gần nhất giả mạo của số 4).

7. Hàm odd

-Cú pháp: Odd (number).

Trong đó number là số cần làm tròn.

- Ý nghĩa: Là hàm làm tròn giá rẻ nhưng làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất.

-Ví dụ: odd(4.45)= 5(5 là số lẻ gần nhất quảng cáo của 4).

8. Hàm rounddown

-Cú pháp: rounddown(number nhanh nhất , digits).

Là hàm làm tròn sửa lỗi nhưng làm tròn giảm xuống 1 đơn vị.

-Ví dụ: round (4.45,1)=4.4

9. Hàm Sum - Hàm tính tổng

-Cú pháp: Sum(number1 tất toán , number2 download , ….).

+ Trong đó number là phải làm sao các giá trị cần tính tổng tải về .

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

10. Hàm Sumif - Hàm tính tổng có điều kiện

-Cú pháp: Sumif(range ở đâu nhanh , criteria full crack , num_range).

Trong đó:

+ Range: dãy xác định điều kiện.

+ Criteria: điều kiện vô hiệu hóa .

+ Num_range: giá trị cần tính tổng.

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

11. Hàm Average

-Cú pháp: average(number1 sử dụng , number2,…).

Trong đó: number1 tổng hợp , number2 là trực tuyến các số cần tính trung bình.

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

12. Sumproduct

-Cú pháp: sumproduct(array1 tăng tốc , array2 kinh nghiệm , …).

Trong đó: array1 mẹo vặt , array2 là tính năng các mảng mà:

+ Tích hướng dẫn của mỗi mảng kiểm tra được đưa vào rồi tính tổng ở đâu uy tín .

13. Hàm Max

- Cú pháp: Max(number1 qua mạng , number2,…).

Trong đó: number1 download , number2,…number n là dãy số cần xác định giá trị lớn nhất kiểm tra .

-Ý nghĩa: Hàm tìm giá trị lớn nhất cập nhật của 1 dãy số.

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

14. Hàm Min

-Cấu trúc: Min(number1 quản lý , number2,….number n).

-Ý nghĩa: Hàm lấy giá trị nhỏ nhất trong dãy giảm giá . Tương tự như hàm Max.

15. Hàm Small

-Cú pháp: Small (array tải về , k).

Trong đó:

+ Array là mảng giá trị.

+ K là số thứ tự ở đâu tốt của phần tử có giá trị nhỏ thứ k.

-Ý nghĩa: Hàm trả về phần tử có giá trị nhỏ thứ k trong dãy.

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

16. Hàm Count

-Cú pháp: Count (Value1 đăng ký vay , value2,…..).

Trong đó:

+ Value1 hỗ trợ , Value2 là giá rẻ các giá trị trong dãy.

+ Value1 hỗ trợ , Value 2 thuộc kiểu số tải về .

-Ý nghĩa: Hàm đếm dữ liệu thuộc kiểu số chia sẻ .

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

17. Hàm Counta - Đếm lấy liền tất cả mới nhất các ô có chứa dữ liệu

-Cú pháp: Counta(Value1 hướng dẫn , value2,….).

18. Hàm Countif

-Cú pháp: Countif (range như thế nào , criteria).

Trong đó:

+ Range: Dãy dữ liệu thao tác giá rẻ .

+ Criteria: Điều kiện tính năng để đếm.

-Ý nghĩa: Dùng đếm quản lý các ô chứa dữ liệu theo 1 điều kiện.

-Ví dụ:

Các hàm toán học thông dụng trong Excel

4.9/5 (77 votes)

Ý kiến khách hàngPreNext
Có thể bạn quan tâm?

Bạn muốn vay tiền? - Click xem Vay tiền Online