Với quản lý những bạn học lập trình ở đâu nhanh thì mã ASCII giả mạo được dùng thường xuyên giá rẻ để quản lý các bạn hay nhất có thể giao tiếp vô hiệu hóa với ngôn ngữ máy tính chi tiết . mật khẩu Nếu bạn mới bắt đầu tìm hiểu về mã ASCII sử dụng và bảng mã ASCII nạp tiền thì mẹo vặt các bạn hãy cùng tham khảo bài viết qua mạng dưới đây.
Bài viết cung cấp khái niệm mã ASCII đăng ký vay và bảng mã ASCII chuẩn phải làm sao và đầy đủ nhất cho giảm giá các bạn tham khảo sửa lỗi và học tập.
Khái niệm mã ASCII.
Mã ASCII viết tắt bản quyền của American Standard Code for Information Interchange nghĩa tiếng Việt là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ là bộ ký tự kích hoạt và bộ mã ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh thanh toán . ASCII sử dụng kiểu bit biểu diễn qua app với 7 số nhị phân (thập phân từ 0 đến 127) kích hoạt để biểu diễn thông tin về ký tự nơi nào .
ASCII thường tối ưu được đùng dịch vụ để hiển thị văn bản trong máy tính kỹ thuật và mật khẩu các thiết bị thông tin khác kích hoạt , nó mới nhất cũng kinh nghiệm được dùng tối ưu bởi miễn phí các thiết bị điều khiển làm việc trực tuyến với văn bản đăng ký vay .
ASCII nhanh nhất được công bố lần đầu vào năm 1963 lừa đảo bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ (American Standards Association nơi nào , ASA) tốt nhất . ASCII kỹ thuật được xem là tiêu chuẩn phần mềm thành công nhất từng ở đâu nhanh được công bố từ trước tới nay.
Bảng mã ASCII chuẩn qua mạng và đầy đủ (ký tự qua app có thể in ra màn hình)
Hệ 2 (Nhị phân) | Hệ 10 (Thập phân) | Hệ 16 (Thập lục phân) | Đồ hoạ (Hiển thị ra quảng cáo được) |
010 0000 | 32 | 20 | Khoảng trống (␠) |
010 0001 | 33 | 21 | ! |
010 0010 | 34 | 22 | " |
010 0011 | 35 | 23 | # |
010 0100 | 36 | 24 | $ |
010 0101 | 37 | 25 | % |
010 0110 | 38 | 26 | & |
010 0111 | 39 | 27 | " |
010 1000 | 40 | 28 | ( |
010 1001 | 41 | 29 | ) |
010 1010 | 42 | 2A | * |
010 1011 | 43 | 2B | + |
010 1100 | 44 | 2C | , |
010 1101 | 45 | 2D | - |
010 1110 | 46 | 2E | . |
010 1111 | 47 | 2F | / |
011 0000 | 48 | 30 | 0 |
011 0001 | 49 | 31 | 1 |
011 0010 | 50 | 32 | 2 |
011 0011 | 51 | 33 | 3 |
011 0100 | 52 | 34 | 4 |
011 0101 | 53 | 35 | 5 |
011 0110 | 54 | 36 | 6 |
011 0111 | 55 | 37 | 7 |
011 1000 | 56 | 38 | 8 |
011 1001 | 57 | 39 | 9 |
011 1010 | 58 | 3A | : |
011 1011 | 59 | 3B | ; |
011 1100 | 60 | 3C | < |
011 1101 | 61 | 3D | = |
011 1110 | 62 | 3E | > |
011 1111 | 63 | 3F | ? |
100 0000 | 64 | 40 | @ |
100 0001 | 65 | 41 | A |
100 0010 | 66 | 42 | B |
100 0011 | 67 | 43 | C |
100 0100 | 68 | 44 | D |
100 0101 | 69 | 45 | E |
100 0110 | 70 | 46 | F |
100 0111 | 71 | 47 | G |
100 1000 | 72 | 48 | H |
100 1001 | 73 | 49 | I |
100 1010 | 74 | 4A | J |
100 1011 | 75 | 4B | K |
100 1100 | 76 | 4C | L |
100 1101 | 77 | 4D | M |
100 1110 | 78 | 4E | N |
100 1111 | 79 | 4F | O |
101 0000 | 80 | 50 | P |
101 0001 | 81 | 51 | Q |
101 0010 | 82 | 52 | R |
101 0011 | 83 | 53 | S |
101 0100 | 84 | 54 | T |
101 0101 | 85 | 55 | U |
101 0110 | 86 | 56 | V |
101 0111 | 87 | 57 | W |
101 1000 | 88 | 58 | X |
101 1001 | 89 | 59 | Y |
101 1010 | 90 | 5A | Z |
101 1011 | 91 | 5B | [ |
101 1100 | 92 | 5C | |
101 1101 | 93 | 5D | ] |
101 1110 | 94 | 5E | ^ |
101 1111 | 95 | 5F | _ |
110 0000 | 96 | 60 | ` |
110 0001 | 97 | 61 | a |
110 0010 | 98 | 62 | b |
110 0011 | 99 | 63 | c |
110 0100 | 100 | 64 | d |
110 0101 | 101 | 65 | e |
110 0110 | 102 | 66 | f |
110 0111 | 103 | 67 | g |
110 1000 | 104 | 68 | h |
110 1001 | 105 | 69 | i |
110 1010 | 106 | 6A | j |
110 1011 | 107 | 6B | k |
110 1100 | 108 | 6C | l |
110 1101 | 109 | 6D | m |
110 1110 | 110 | 6E | n |
110 1111 | 111 | 6F | o |
111 0000 | 112 | 70 | p |
111 0001 | 113 | 71 | q |
111 0010 | 114 | 72 | r |
111 0011 | 115 | 73 | s |
111 0100 | 116 | 74 | t |
111 0101 | 117 | 75 | u |
111 0110 | 118 | 76 | v |
111 0111 | 119 | 77 | w |
111 1000 | 120 | 78 | x |
111 1001 | 121 | 79 | y |
111 1010 | 122 | 7A | z |
111 1011 | 123 | 7B | { |
111 1100 | 124 | 7C | | |
111 1101 | 125 | 7D | } |
111 1110 | 126 | 7E | ~ |
Bảng ký tự điều khiển ASCII
Hệ 2 (Nhị phân) | Hệ 10 (Thập phân) | Hệ 16 (Thập lục phân) | Viết tắt | Biểu diễn in đăng ký vay được | Truy nhập bàn phím | Tên/Ý nghĩa tiếng Anh | Tên/Ý nghĩa tiếng Việt |
000 0000 | 0 | 00 | NUL | ␀ | ^@ | Null character | Ký tự rỗng |
000 0001 | 1 | 01 | SOH | ␁ | ^A | Start of Header | Bắt đầu Header |
000 0010 | 2 | 02 | STX | ␂ | ^B | Start of Text | Bắt đầu văn bản |
000 0011 | 3 | 03 | ETX | ␃ | ^C | End of Text | Kết thúc văn bản |
000 0100 | 4 | 04 | EOT | ␄ | ^D | End of Transmission | Kết thúc truyền |
000 0101 | 5 | 05 | ENQ | ␅ | ^E | Enquiry | Truy vấn |
000 0110 | 6 | 06 | ACK | ␆ | ^F | Acknowledgement | Sự công nhận |
000 0111 | 7 | 07 | BEL | ␇ | ^G | Bell | Tiếng kêu |
000 1000 | 8 | 08 | BS | ␈ | ^H | Backspace | Xoá ngược |
000 1001 | 9 | 09 | HT | ␉ | ^I | Horizontal Tab | Thẻ ngang |
000 1010 | 10 | 0A | LF | ␊ | ^J | New Line | Dòng mới |
000 1011 | 11 | 0B | VT | ␋ | ^K | Vertical Tab | Thẻ dọc |
000 1100 | 12 | 0C | FF | ␌ | ^L | Form feed | Cấp giấy |
000 1101 | 13 | 0D | CR | ␍ | ^M | Carriage return | Chuyển dòng/ Xuống dòng |
000 1110 | 14 | 0E | SO | ␎ | ^N | Shift Out | Ngoài mã |
000 1111 | 15 | 0F | SI | ␏ | ^O | Shift In | Mã hóa/Trong mã |
001 0000 | 16 | 10 | DLE | ␐ | ^P | Data Link Escape | Thoát liên kết dữ liệu |
001 0001 | 17 | 11 | DC1 | ␑ | ^Q | Device Control 1 — oft bản quyền . XON | |
001 0010 | 18 | 12 | DC2 | ␒ | ^R | Device Control 2 | |
001 0011 | 19 | 13 | DC3 | ␓ | ^S | Device Control 3 — oft qua mạng . XOFF | |
001 0100 | 20 | 14 | DC4 | ␔ | ^T | Device Control 4 | |
001 0101 | 21 | 15 | NAK | ␕ | ^U | Negative Acknowledgement | |
001 0110 | 22 | 16 | SYN | ␖ | ^V | Synchronous Idle | |
001 0111 | 23 | 17 | ETB | ␗ | ^W | End of Trans ở đâu tốt . Block | |
001 1000 | 24 | 18 | CAN | ␘ | ^X | Cancel | |
001 1001 | 25 | 19 | EM | ␙ | ^Y | End of Medium | |
001 1010 | 26 | 1A | SUB | ␚ | ^Z | Substitute | |
001 1011 | 27 | 1B | ESC | ␛ | ^[ hay ESC | Escape | |
001 1100 | 28 | 1C | FS | ␜ | ^ | File Separator | |
001 1101 | 29 | 1D | GS | ␝ | ^] | Group Separator | Nhóm Separator |
001 1110 | 30 | 1E | RS | ␞ | ^^ | Record Separator | |
001 1111 | 31 | 1F | US | ␟ | ^_ | Unit Separator | |
111 1111 | 127 | 7F | DEL | ␡ | DEL | Delete | Xóa |
Lưu ý:
- Các ký tự từ 0 đến 32 theo hệ thập phân không thể in ra màn hình địa chỉ , nguyên nhân các ký tự đó chỉ kích hoạt được in trong môi trường dos còn một số ký tự dịch vụ đặc biệt thanh toán sẽ thực hiện lệnh ví dụ: sửa lỗi các bạn hướng dẫn sẽ nghe thấy tiếng bip tính năng với ký tự BEL..
- Bảng mã ASCII chuẩn có 128 ký tự kích hoạt , bảng mã ASCII mở rộng có 256 ký tự tự động bao gồm 128 ký tự trong bảng mã ASCII chuẩn chia sẻ và sửa lỗi các phép toán dữ liệu , an toàn các chữ có dấu qua app và đăng ký vay các ký tự phải làm sao để trang trí.
Hi vọng full crack với tối ưu những thông tin xóa tài khoản mà bài viết cung cấp nạp tiền , giả mạo các bạn quản lý sẽ có khái niệm chính xác về mã ASCII tài khoản và bảng mã ASCII chuẩn cài đặt và đầy đủ mới nhất để học tập link down và làm việc tốc độ . Chúc qua app các bạn thành công!
4.9/5 (81 votes)