Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn

Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn. Giống như nhiều bậc cha mẹ khác, bạn luôn quan tâm đến sức khỏe của con cái mình và luôn tự hỏi không biết những đứa trẻ của bạn có đang phát triển bình thường không. Như bạn bi�

Giống như nhiều bậc cha mẹ khác kích hoạt , bạn luôn quan tâm đến sức khỏe thanh toán của con cái mình qua web và luôn tự hỏi không biết nạp tiền những đứa trẻ ở đâu uy tín của bạn có đang phát triển bình thường không tất toán . Như bạn biết đấy download , mỗi đứa trẻ là một cá nhân download và phát triển theo tốc độ qua app riêng vô hiệu hóa của chúng ở đâu tốt . Và sự tăng trưởng download của con bạn phụ thuộc vào nhiều yếu tố ở đâu nhanh , không phải tất cả đứa trẻ đều theo một khuôn mẫu kinh nghiệm .

Dưới đây bảng chiều cao cân nặng phải làm sao của trẻ theo tiêu chuẩn link down để bố mẹ tham khảo tính năng , cài đặt nhưng thanh toán nếu con tổng hợp của bạn có số đo khác một chút mật khẩu với bảng đo chiều cao mới nhất thì hướng dẫn cũng đừng lo lắng tối ưu nhé.

Bảng chiều cao cân nặng của trẻ theo tiêu chuẩn

Trước khi đọc bảng đo chiều cao cân nặng cập nhật của trẻ nạp tiền , bạn hãy đọc lưu ý thanh toán sau đây:

ứng dụng Những thông số tra cứu trong bảng bạn cần biết:

  • TB: cân nặng ở đâu uy tín và chiều cao link down của trẻ đạt chuẩn trung bình
  • Dưới -2SD: Trẻ bị suy dinh dưỡng mật khẩu và thấp bé
  • hay nhất Trên +2SD: Trẻ bị thừa cân tăng tốc hoặc là qua app rất cao tương ứng danh sách với cân nặng tốc độ và chiều cao.

Bảng chiều cao cân nặng nhanh nhất của bé trai phải làm sao và bé gái từ 0-5 tuổi chuẩn nhất

BÉ TRAI

Tháng tuổi

BÉ GÁI

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

-2SD

TB

+2SD

-2SD

TB

+2SD

-2SD

TB

+2SD

-2SD

TB

+2SD

2.5

3.3

4.4

46.1

49.9

53.7

0 tháng

2.4

3.2

4.2

45.4

49.1

52.9

3.4

4.5

5.8

50.8

54.7

58.6

1 tháng

3.2

4.2

5.5

49.8

53.7

57.6

4.3

5.6

7.1

54.4

58.4

62.4

2 tháng

3.9

5.1

6.6

53.0

57.1

61.1

5

6.4

8

57.3

61.4

65.5

3 tháng

4.5

5.8

7.5

55.6

59.8

64.0

5.6

7

8.7

59.7

63.9

68

4 tháng

5.0

6.4

8.2

57.8

62.1

66.4

6

7.5

9.3

61.7

65.9

70.1

5 tháng

5.4

6.9

8.8

59.6

64.0

68.5

6.4

7.9

9.8

63.3

67.6

71.9

6 tháng

5.7

7.3

9.3

61.2

65.7

70.3

6.7

8.3

10.3

64.8

69.2

73.5

7 tháng

6.0

7.6

9.8

62.7

67.3

71.9

6.9

8.6

10.7

66.2

70.6

75

8 tháng

6.3

7.9

10.2

64.0

68.8

73.5

7.1

8.9

11

67.5

72

76.5

9 tháng

6.5

8.2

10.5

65.3

70.1

75.0

7.4

9.2

11.4

68.7

73.3

77.9

10 tháng

6.7

8.5

10.9

66.5

71.5

76.4

7.6

9.4

11.7

69.9

74.5

79.2

11 tháng

6.9

8.7

11.2

67.7

72.8

77.8

7.7

9.6

12

71

75.7

80.5

12 tháng

7.0

8.9

11.5

68.9

74.0

79.2

7.9

9.9

12.3

72.1

76.9

81.8

13 tháng

7.2

9.2

11.8

70.0

75.2

80.5

8.1

10.1

12.6

73.1

78

83

14 tháng

7.4

9.4

12.1

71.0

76.4

81.7

8.3

10.3

12.8

74.1

79.1

84.2

15 tháng

7.6

9.6

12.4

72.0

77.5

83.0

8.4

10.5

13.1

75

80.2

85.4

16 tháng

7.7

9.8

12.6

73.0

78.6

84.2

8.6

10.7

13.4

76

81.2

86.5

17 tháng

7.9

10.0

12.9

74.0

79.7

85.4

8.8

10.9

13.7

76.9

82.3

87.7

18 tháng

8.1

10.2

13.2

74.9

80.7

86.5

8.9

11.1

13.9

77.7

83.2

88.8

19 tháng

8.2

10.4

13.5

75.8

81.7

87.6

9.1

11.3

14.2

78.6

84.2

89.8

20 tháng

8.4

10.6

13.7

76.7

82.7

88.7

9.2

11.5

14.5

79.4

85.1

90.9

21 tháng

8.6

10.9

14.0

77.5

83.7

89.8

9.4

11.8

14.7

80.2

86

91.9

22 tháng

8.7

11.1

14.3

78.4

84.6

90.8

9.5

12

15

81

86.9

92.9

23 tháng

8.9

11.3

14.6

79.2

85.5

91.9

9.7

12.2

15.3

81.7

87.8

93.9

24 tháng

9.0

11.5

14.8

80.0

86.4

92.9

10.5

13.3

16.9

85.1

91.9

98.7

2,5 tuổi

10.0

12.7

16.5

83.6

90.7

97.7

11.3

14.3

18.3

88.7

96.1

103.5

3 tuổi

10.8

13.9

18.1

87.4

95.1

102.7

12

15.3

19.7

91.9

99.9

107.8

3,5 tuổi

11.6

15.0

19.8

90.9

99.0

107.2

12.7

16.3

21.2

94.9

103.3

111.7

4 tuổi

12.3

16.1

21.5

94.1

102.7

111.3

13.4

17.3

22.7

97.8

106.7

115.5

4,5 tuổi

13.0

17.2

23.2

97.1

106.2

115.2

14.1

18.3

24.2

100.7

110

119.2

5 tuổi

13.7

18.2

24.9

99.9

109.4

118.9

 Bảng chiều cao cân nặng kiểm tra của bé trai nạp tiền và bé gái từ 6 đến 12 tuổi chuẩn nhất

BÉ TRAI

Tháng tuổi

BÉ GÁI

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

-2SD

TB

+2SD

-2SD

TB

+2SD

-2SD

TB

+2SD

-2SD

TB

+2SD

2,5

3,3

4,4

46,1

49,9

53,7

Sơ sinh

2,4

3,2

4,2

45,4

49,1

52,9

3,4

4,5

5,8

50,8

54,7

58,6

1 tháng

3,2

4,2

5,5

49,8

53,7

57,6

4,3

5,6

7,1

54,4

58,4

62,4

2 tháng

3,9

5,1

6,6

53,0

57,1

61,1

5,0

6,4

8,0

57,3

61,4

65,5

3 tháng

4,5

5,8

7,5

55,6

59,8

64,0

5,6

7,0

8,7

59,7

63,9

68,0

4 tháng

5,0

6,4

8,2

57,8

62,1

66,4

6,0

7,5

9,3

61,7

65,9

70,1

5 tháng

5,4

6,9

8,8

59,6

64,0

68,5

6,4

7,9

9,8

63,3

67,6

71,9

6 tháng

5,7

7,3

9,3

61,2

65,7

70,3

6,7

8,3

10,3

64,8

69,2

73,5

7 tháng

6,0

7,6

9,8

62,7

67,3

71,9

6,9

8,6

10,7

66,2

70,6

75,0

8 tháng

6,3

7,9

10,2

64,0

68,7

73,5

7,1

8,9

11,0

67,5

72,0

76,5

9 tháng

6,5

8,2

10,5

65,3

70,1

75,0

7,4

9,2

11,4

68,7

73,3

77,9

10 tháng

6,7

8,5

10,9

66,5

71,5

76,4

7,6

9,4

11,7

69,9

74,5

79,2

11 tháng

6,9

8,7

11,2

67,7

72,8

77,8

7,7

9,6

12,0

71,0

75,7

80,5

12 tháng

7,0

8,9

11,5

68,9

74,0

79,2

8,3

10,3

12,8

74,1

79,1

84,2

15 tháng

7,6

9,6

12,4

72,0

77,5

83,0

8,8

10,9

13,7

76,9

82,3

87,7

18 tháng

8,1

10,2

13,2

74,9

80,7

86,5

9,2

11,5

14,5

79,4

85,1

90,9

21 tháng

8,6

10,9

14,0

77,5

83,7

89,8

9,7

12,2

15,3

81,0

87,1

93,2

24 tháng

9,0

11,5

14,8

80,0

86,4

92,9

10,5

13,3

16,9

85,1

91,9

98,7

2,5 tuổi

10,0

12,7

16,5

83,6

90,7

97,7

11,3

14,3

18,3

88,7

96,1

103,5

3 tuổi

10,8

13,9

18,1

87,4

95,1

102,7

12,0

15,3

19,7

91,9

99,9

107,8

3,5 tuổi

11,6

15,0

19,8

90,9

99,0

107,2

12,7

16,3

21,2

94,9

103,3

111,7

4 tuổi

12,3

16,1

21,5

94,1

102,7

111,3

13,4

17,3

22,7

97,8

106,7

115,5

4,5 tuổi

13,0

17,2

23,2

97,1

106,2

115,2

14,1

18,3

24,2

100,7

110,0

119,2

5 tuổi

13,7

18,2

24,9

99,9

109,4

118,9

15,0

19,4

25,5

103,4

112,9

122,4

5,5 tuổi

14,6

19,1

26,2

102,3

112,2

122,0

15,9

20,5

27,1

106,1

116,0

125,8

6 tuổi

15,3

20,2

27,8

104,9

115,1

125,4

16,8

21,7

28,9

108,7

118,9

129,1

6,5 tuổi

16,0

21,2

29,6

107,4

118,0

128,6

17,7

22,9

30,7

111,2

121,7

132,3

7 tuổi

16,8

22,4

31,4

109,9

120,8

131,7

18,6

24,1

32,6

113,6

124,5

135,5

7,5 tuổi

17,6

23,6

33,5

112,4

123,7

134,9

19,5

25,4

34,7

116,0

127,3

138,6

8 tuổi

18,6

25,0

35,8

115,0

126,6

138,2

20,4

26,7

37,0

118,3

129,9

141,6

8,5 tuổi

19,6

26,6

38,3

117,6

129,5

141,4

21,3

28,1

39,4

120,5

132,6

144,6

9 tuổi

20,8

28,2

41,0

120,3

132,5

144,7

22,2

29,6

42,1

122,8

135,2

147,6

9,5 tuổi

20,0

30,0

43,8

123,0

135,5

148,1

23,2

31,2

45,0

125,0

137,8

150,5

10 tuổi

23,3

31,9

46,9

125,8

138,6

151,4

Theo dõi cân nặng phải làm sao và chiều cao kiểm tra của con trẻ là việc làm giảm giá rất quan trọng ứng dụng để đảm bảo rằng con bạn đang phát triển bình thường tài khoản . tăng tốc Những nguyên tắc khi đo là nên cân trước khi ăn an toàn hoặc sau ăn khoảng 7 tiếng ở đâu uy tín để có số liệu chính xác nhất giảm giá . đăng ký vay Khi đo cài đặt thì chỉ nên mặc quần áo mỏng cập nhật và dụng cụ đo là cân vô hiệu hóa và thước chi tiết . Hy vọng bài viết tốt nhất của tôi công cụ sẽ giúp cho bố mẹ xác định nguyên nhân được sự phát triển bản quyền của con mình tối ưu . Cảm ơn tự động các bạn kỹ thuật đã đọc bài viết tài khoản nhé. 

4.8/5 (86 votes)

Ý kiến khách hàngPreNext
Có thể bạn quan tâm?

Bạn muốn vay tiền? - Click xem Vay tiền Online