Các hàm tính toán thông dụng trong Excel

Excel là bảng tính hỗ trợ các hàm giúp các bạn trong quá trình tính toán và xử lý dữ liệu, nếu các bạn biết các hàm tính toán, cách sử dụng chúng thì công việc của bạn sẽ được xử lý nhanh chóng hơn.

Excel là bảng tính hỗ trợ địa chỉ các hàm giúp thanh toán các bạn trong chia sẻ quá trình tính toán nguyên nhân và xử lý dữ liệu qua mạng , công cụ nếu tối ưu các bạn biết giảm giá các hàm tính toán giảm giá , cách sử dụng chúng tăng tốc thì công việc ứng dụng của bạn quảng cáo sẽ tốc độ được xử lý nhanh chóng hơn.

Các hàm tính toán thông dụng trong Excel

Bài viết ở đâu nhanh dưới đây thống kê kích hoạt các hàm tính toán thông dụng trong Excel.

I. NHÓM HÀM THỐNG KÊ.

A. Nhóm hàm tính tổng.

1. Hàm SUM.

Cú pháp: SUM(Number1 giảm giá , Number2..).

Các tham số: Number1 tối ưu , Number2… là giả mạo các số cần tính tổng.

Chức năng: Cộng quản lý tất cả ở đâu uy tín các số trong một vùng dữ liệu dịch vụ được chọn.

Ví dụ: =SUM(D7:D12) tính tổng xóa tài khoản các giá trị từ ô D7 đến ô D12.

Các hàm tính toán thông dụng trong Excel

2. Hàm SUMIF.

Cú pháp: SUMIF(Range hay nhất , Criteria lừa đảo , Sum_range).

Các tham số:

+ Range: là dãy số hướng dẫn quản lý các bạn muốn xác định.

+ Criteria: điều kiện thanh toán , tiêu chuẩn cập nhật các bạn muốn tính tổng ( nguyên nhân có thể là số quảng cáo , biểu thực tối ưu hoặc chuỗi).

+ Sum_range: vô hiệu hóa các ô thực sự cần tính tổng.

Chức năng: Tính tổng ở đâu uy tín các ô ở đâu tốt được chỉ định quảng cáo bởi trên điện thoại những tiêu chuẩn đưa vào.

Ví dụ: =SUMIF(A1:A5,"Nam",B1:B5) tính tổng công cụ các ô từ B1 đến B5 download với điều kiện giá trị trong cột từ A1 đến A5 là Nam.

B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình.

1. Hàm AVERAGE.

Cú pháp: AVERAGE(Number1,Number2…).

Các tham số: Number1,Number2… là miễn phí các số cần tính giá trị trung bình.

Chức năng: Trả về giá trị trung bình trực tuyến của mẹo vặt các đối số.

Ví dụ: =AVERAGE(D7:D12) tính giá trị trung bình dịch vụ các ô từ D7 đến D12.

Các hàm tính toán thông dụng trong Excel

2. Hàm SUMPRODUCT.

Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1,Array2,Array3…).

Các tham số: Array1: bắt buộc chi tiết , đối số mảng đầu tiên download mà bạn muốn nhân đăng ký vay các thành phần full crack của nó rồi cộng tổng.

Array2 hướng dẫn , Array3 … tùy chọn như thế nào , an toàn các đối số mảng từ 2 đến 255 kích hoạt mà bạn muốn nhân phải làm sao các thành phần lừa đảo của nó rồi cộng tổng dữ liệu .

Lưu ý: Các đối số trong chia sẻ các dãy phải cùng chiều tài khoản , tự động nếu không hàm qua web sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE kinh nghiệm .

Chức năng: Lấy tích kỹ thuật của tất toán các dãy đưa vào tăng tốc , hướng dẫn sau đó tính tổng thanh toán các tích đó.

C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất tốc độ và nhỏ nhất.

1. Hàm MAX.

Cú pháp: MAX(Number1 hướng dẫn , Number2…).

Các tham số: Number1 ở đâu uy tín , Number2… là dãy hỗ trợ vô hiệu hóa các bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó.

Chức năng: Hàm trả về số lớn nhất trong dãy tải về được nhập.

Ví dụ: =MAX(A5:A9) đưa ra giá trị lớn nhất trong trực tuyến các ô từ A5 đến A9.

2. Hàm LAGRE.

Cú pháp: LARGE(Array,k).

Các tham số:

+ Array là một mảng tính năng hoặc một vùng dữ liệu.

+ k là thứ hạng tổng hợp của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.

Chức năng: Tìm số lớn thứ k trong một dãy giả mạo được nhập.

3. Hàm MIN.

Cú pháp: MIN(Number1 an toàn , Number2…).

Các tham số: Number1 sửa lỗi , Number2… là dãy kiểm tra mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.

Chức năng: Hàm trả về số nhỏ nhất trong dãy tài khoản được nhập vào.

Ví dụ: =MIN(A4:A7) trả về số nhỏ nhất trong số xóa tài khoản các ô từ A4 đến A7.

4. Hàm SMALL.

Cú pháp: SMALL(Array,k).

Các tham số:

+ Array là một mảng tính năng hoặc một vùng chia sẻ của dữ liệu.

+ k là thứ hạng kỹ thuật của số lấy liền mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.

Chức năng: Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy công cụ được nhập vào.

D. Nhóm hàm đếm dữ liệu.

1. Hàm COUNT.

Cú pháp: COUNT(Value1 tăng tốc , Value2…).

Các tham số: Value1 công cụ , Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.

Chức năng: Hàm đếm lừa đảo các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.

Ví dụ: =COUNT(D7:D12) đếm miễn phí các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy từ ô D7 đến ô D12.

Các hàm tính toán thông dụng trong Excel

2. Hàm COUNTA.

Cú pháp: COUNTA(Value1 tự động , Value2…).

Các tham số: Value1 công cụ , Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.

Chức năng: Hàm đếm đăng ký vay tất cả nơi nào các ô chứa dữ liệu.

Ví dụ: =COUNTA(A1:A7) đếm tốt nhất các ô chứa dữ liệu trong dãy từ ô A1 đến ô A7.

3. Hàm COUNTIF.

Cú pháp: COUNTA(Range download , Criteria).

Các tham số:

+ Range: dãy dữ liệu qua web các bạn muốn đếm công cụ .

+ Criteria: điều kiện khóa chặn , tiêu chuẩn cho đăng ký vay các ô đếm.

Chức năng: Hàm đếm xóa tài khoản các ô chứa giá trị theo điều kiện cho trước.

Ví dụ: =COUNTIF(A1:A8,"<50") đếm qua mạng tất cả khóa chặn các ô từ A1 đến A8 có chứa số nhỏ hơn 50.

II. HÀM LOGIC.

1. Hàm AND.

Cú pháp: AND(Logical1,Logical2…).

Các đối số: Logical1 tối ưu , Logical2… là qua app các biểu thức điều kiện.

Chức năng: Hàm trả về giá trị TRUE(1) kiểm tra nếu hướng dẫn tất cả tốt nhất các đối số qua mạng của nó là đúng tất toán , trả về giá trị FALSE(0) ứng dụng nếu một hay nhiều đối số tăng tốc của nó là sai.

Lưu ý:

+ Các đối số phải là giá trị logic sửa lỗi hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.

+ lấy liền Nếu đối số tham chiếu là giá trị text lừa đảo hoặc Null (rỗng) quảng cáo thì ở đâu tốt những giá trị đó bị bỏ qua.

+ giả mạo Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic ứng dụng thì hàm trả về lỗi #VALUE!

Ví dụ: =AND(C7="Nữ",D7=7) vì cả 2 biểu thức đều đúng lên giá trị trả về là TRUE.

Các hàm tính toán thông dụng trong Excel

2. Hàm OR.

Cú pháp: OR(Logical1,Logical2…).

Các đối số: Logical1 lừa đảo , Logical2… là qua app các biểu thức điều kiện.

Chức năng: Hàm trả về giá trị TRUE(1) như thế nào nếu ở đâu tốt bất cứ một đối số nào bản quyền của nó là đúng giả mạo , trả về giá trị FALSE(0) tốt nhất nếu dữ liệu tất cả xóa tài khoản các đối số ở đâu uy tín của nó là sai.

Ví dụ: =OR(A1<10,A3>100)

+ full crack Nếu A1 nhỏ hơn 10 thanh toán hoặc A3 nhỏ hơn 10 quảng cáo thì hàm trả về giá trị TRUE.

+ tự động Nếu A1 lớn hơn 10 ứng dụng và A3 nhỏ hơn 100 download thì hàm trả về giá trị FALSE.

3. Hàm NOT.

Cú pháp: NOT(Logical).

Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic tất toán .

Chức năng: Hàm đảo ngược giá trị khóa chặn của đối số qua mạng , sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị full crack của đối số.

III. NHÓM HÀM TOÁN HỌC.

1. Hàm ABS.

Cú pháp: ABS(Number).

Đối số: Number là một giá trị số hướng dẫn , một tham chiếu hay một biểu thức.

Chức năng: Lấy giá trị giả mạo tuyệt đối nơi nào của một số.

Ví dụ: =ABS(D10) trả về giá trị sửa lỗi tuyệt đối tải về của ô D10.

Các hàm tính toán thông dụng trong Excel

2. Hàm POWER.

Cú pháp: POWER(Number cài đặt , Power).

Các tham số:

+ Number là một số thực kiểm tra mà bạn muốn lấy lũy thừa.

+ Power là số mũ.

Chức năng: Hàm trả về lũy thừa sử dụng của một số.

Ví dụ: =POWER(10,2) kết quả trả về là 100.

3. Hàm PRODUCT.

Cú pháp: PRODUCT(Number1 cài đặt , Number2…).

Các tham số: Number1 trên điện thoại , Number2… là dãy số ở đâu nhanh mà bạn muốn nhân.

Chức năng: Sử dụng hàm Product thay cho toán tử nhân kinh nghiệm để tính tích một dãy.

Ví dụ: =PRODUCT(A1,A5) nhân mới nhất các số trong dãy số từ A1 đến A5.

4. Hàm MOD.

Cú pháp: MOD(Number sửa lỗi , divisor).

Các đối số:

+ Number là số bị chia.

+ divisor là số chia.

Chức năng: Lấy giá trị dư kinh nghiệm của phép chia.

Ví dụ: =MOD(25,2) giá trị trả về là 1.

5. Hàm ROUNDUP.

Cú pháp: ROUNDUP(Number dịch vụ , Num_digits).

Các tham số:

+ Number là một số thực nạp tiền mà bạn muốn làm tròn lên.

+ Num_digits là bậc số thập phân mới nhất xóa tài khoản các bạn muốn làm tròn.

Chức năng: Làm tròn lên một số.

Lưu ý:

+ cài đặt Nếu Num_digits >0 giá rẻ sẽ làm tròn phần thập phân.

+ tốt nhất Nếu Num_digits =0 tải về sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.

+ dữ liệu Nếu Num_digits <0 hướng dẫn sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.

6. Hàm EVEN tất toán .

Cú pháp: EVEN(Number).

Tham số: Number là số dịch vụ sử dụng các bạn muốn làm tròn.

Chức năng: Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất giả mạo .

Lưu ý: dữ liệu Nếu number không phải là kiểu số sửa lỗi thì hàm trả về lỗi #VALUE!

7 quảng cáo . Hàm ODD.

Cú pháp: ODD(Number).

Tham số: Number là số tối ưu công cụ các bạn muốn làm tròn khóa chặn .

Chức năng: Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất mẹo vặt .

8. Hàm ROUNDDOWN an toàn .

Cú pháp: ROUNDDOWN(Number chia sẻ , Num_digits).

Các tham số:

+ Number là một số thực hướng dẫn mà bạn muốn làm tròn lên download .

+ Num_digits là bậc số thập phân qua app tốt nhất các bạn muốn làm tròn nguyên nhân .

Chức năng: Làm tròn xuống một số.

Với tự động các bạn làm việc về kế toán hay văn phòng nguyên nhân thì việc tiếp xúc tăng tốc với Excel là thường xuyên tất toán . Hi vọng bài viết trên đây full crack sẽ giúp tổng hợp các bạn xử lý ở đâu tốt , tính toán dữ liệu nhanh chóng sửa lỗi và chính xác hơn hỗ trợ . Chúc nhanh nhất các bạn thành công!

4.9/5 (78 votes)

Ý kiến khách hàngPreNext
Có thể bạn quan tâm?

Bạn muốn vay tiền? - Click xem Vay tiền Online