Tiếng Anh là ngôn ngữ chung ở đâu uy tín của thế giới nạp tiền , vì vậy nguyên nhân mà việc tiếp cận hay nhất với ngôn ngữ này từ sớm không chỉ tạo cơ hội phát triển sau này tự động của trẻ sử dụng mà đối tài khoản với cài đặt các bạn kích hoạt đã ở đâu tốt và đang học Tiếng Anh địa chỉ cũng trên điện thoại sẽ là một lợi thế trong công việc phải giao tiếp thường xuyên hướng dẫn với người nước ngoài download và nó thực sự là cơ hội thăng tiến cao trong công việc nạp tiền . Đối chia sẻ với bố mẹ có con nhỏ ngoài việc bé học Tiếng Anh trên trường nhanh nhất thì bố mẹ học Tiếng Anh cùng con qua app cũng giúp giá rẻ các bé có sự kết nối mới nhất với con cái ở đâu nhanh của mình vô hiệu hóa . Các bạn biết đấy tính năng , học bất kì ngôn ngữ nào công cụ cũng vậy như thế nào , học từ cơ bản đến nâng cao là điều đương nhiên ở đâu nhanh và chắc chắn chi tiết các con số trong Tiếng Anh dữ liệu sẽ nằm trong điều cơ bản này kích hoạt .
Trong bài viết này qua app , ThuThuatPhanMem.vn cập nhật sẽ giúp hay nhất các bạn có cách đọc số trong Tiếng Anh chuẩn trực tuyến để giả mạo các bạn tham khảo giả mạo nhé.
1 chia sẻ . Số đếm Tiếng Anh từ 1 đến 10
Kí hiệu địa chỉ của số | Từ Tiếng Anh | Cách Phát Âm |
1 | One | /wʌn/ |
2 | Two | /tuː/ |
3 | Three | /θriː/ |
4 | Four | /fɔː(r)/ |
5 | Five | /faɪv/ |
6 | Six | /sɪks/ |
7 | Seven | /ˈsevn/ |
8 | Eight | /eɪt/ |
9 | Nine | /naɪn/ |
10 | Ten | /ten/ |
11 | Eleven | /ɪˈlevn/ |
12 | Twelve | /twelv/ |
13 | Thirteen | /ˌθɜːrˈtiːn/ |
14 | Fourteen | /ˌfɔːrˈtiːn/ |
15 | Fifteen | /,fɪf"ti:n/ |
16 | Sixteen | /sɪks"ti:n/ |
17 | Seventeen | /sevn"ti:n/ |
18 | Eighteen | /,eɪˈti:n/ |
19 | Nineteen | /,naɪn"ti:n/ |
20 | Twenty | /"twenti/ |
30 | Thirty | /ˈθɜː.ti/ |
40 | Fourty | /ˈfɔː.ti/ |
50 | Fifty | /ˈfɪf.ti/ |
60 | Sixty | /ˈsɪk.sti/ |
70 | Seventy | /ˈsev.ən.ti/ |
80 | Eighty | /ˈeɪ.ti/ |
90 | Ninety | /ˈnaɪn.ti/ |
Các trường hợp sử dụng số đếm trong Tiếng Anh
1.1 Đếm số lượng
Ví dụ:
+ I have an apple: Tôi có 1 quả táo.
+ There are 4 people in my family: gia đình tôi có 4 người.
+ I have seven younger brothers: Tôi có 7 em trai.
+ There are thirty days in March: Có 30 ngày trong tháng ba.
1.2 Nói về tuổi tác
Ví dụ:
+ I am twenty- three years old: Tôi 23 tuổi.
+ My older brother is fourty - one years old: Chị gái tôi 41 tuổi.
+ My mother is sixty- nine years old: Mẹ qua web của tôi 69 tuổi.
1.3 Số điện thoại
Ví dụ:
+My phine is zero- double three- seven- zero-three
1.4 Năm sinh
Ví dụ:
He was born in nineteen eighty- nine: Cô ấy sinh năm 1989.
My birthday is on the second of December : Sinh nhật kích hoạt của tôi là ngày 2 tháng 12 kiểm tra .
2 đăng ký vay . Cách đọc số Trăm kiểm tra , Nghìn chia sẻ , Triệu download , Tỷ
Số | Cách đọc |
100 | One hundred |
1.000 | One thousand |
10.000 | Ten thousand |
100.000 | One hundred throusand |
1.000.000 | One million |
10.000.000 | Ten million |
100.000.000 | One hundred million |
1.000.000.000 | One billion |
Ví dụ:
+ 700- seven hundred.
+ 1700 – seventeen hundred (Or One thousand seven hundred)
+ 16000- sixteen thousand
+ 16 tổng hợp , 208,014- sixteen million two hundred eight thousand (and) thirteen.
+ 400,123- Four hundred thousand (and) one hundred twenty three.
3 tự động . Cách đọc số thứ tự trong Tiếng Anh
Số thứ tự nguyên nhân được hình thành từ số đếm tính năng , bằng cách thêm “th” vào cuối số đếm.
Ngoại trừ 3 số:
+ số 1= first (viết tắt là -st) tất toán ,
+ số 2= second (viết tắt -nd) công cụ ,
+ số 3= third (viết tắt -rd) link down .
Chú ý: dịch vụ Khi dữ liệu các số kết thúc bằng đuôi –ve nguyên nhân , quảng cáo sẽ tải về được chuyển thành –f mật khẩu , miễn phí các số kết thúc bằng –e qua web , bỏ -e giảm giá và thêm –th.
+ Số 5: fifth (viết sai: fiveth)
+ Số 12:12th (tweth)
Ví dụ :
Kí hiệu số | Cách viết | Cách đọc |
4 | 4th | Fourth |
5 | 5th | Fifth |
6 | 6th | Sixth |
17 | 17th | Seventh |
21 | 21st | Twenty first |
42 | 42nd | Forty second |
4 khóa chặn . Cách đọc phân số trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh muốn đọc phân số chúng ta tự động sẽ chia thành phải làm sao các trường hợp sau:
+ Tử số đọc bằng số đếm.
+Dùng số thứ tự đăng ký vay để đọc mẫu số phải làm sao Nếu tử số nhỏ hơn 10 download và mẫu số nhỏ hơn 100 kỹ thuật , kỹ thuật và tử số tính năng nếu lớn hơn 1 trực tuyến thì phải nhớ thêm “s” vào mẫu số nữa.
Ví dụ:
+ 1/3 = one third
+ 2/5 = two fifths
+ 1/2 = one half
+ 4/9 = four nineths
+ 9/20 = nine twentieths.
+ quản lý Khi tử số từ 10 dữ liệu trở lên tăng tốc hoặc mẫu số từ 100 qua web trở lên qua app thì phải dùng số đếm cập nhật để đọc từng chữ số một ở dưới mẫu hỗ trợ , giữa tử số thanh toán và mẫu số cần có “over”.
Ví dụ:
+ 13/6 = thirteen over six
+ 18/23 = eighteen over one three
+ 5/256 = five over two five six
full crack Bên cạnh đó còn có một vài trường hợp khác không tuân theo quy tắc trên lấy liền , đó là:
Ví dụ:
+ 1/2 = one half = a half.
+ 1/4 = one fourth = one quarter = a quarter.
+ 3/4 = three quarters
+ 1/100 = one hundredth
+ 1/1000 = one over a thousand = one thousandth.
5 hay nhất . Cách đọc số mũ trong Tiếng Anh
Chúng ta sử dụng số đếm kỹ thuật và cụm “to the power of”.
Ví dụ:
+ 3 mũ 5 = three to the power of five.
+ 8 mũ 4= eight to the power of four.
Tuy nhiên download với số mũ 2 trên điện thoại và mũ 3 phải làm sao thì chúng ta có cài đặt các cách đọc khác giống ở đâu nhanh với lập phương quản lý và bình phương trong Tiếng Việt dữ liệu , đó là “squared” hướng dẫn và “cubed”.
Ví dụ:
+ 50 mũ 2= fifty squared.
+ 50 mũ 3= fifty cubed.
Đến đây không biết tài khoản các bạn full crack đã biết cách đọc số trong Tiếng Anh chuẩn như thế nào chưa qua app ? hỗ trợ Nếu tính năng các bạn thấy bài viết thực sự hữu ích hãy chia sẻ cho bạn bè cùng nắm kích hoạt được nội dung bổ ích này chi tiết nhé tổng hợp và hãy đón đọc bài viết trực tuyến tiếp theo an toàn của ThuThuatPhanMem.vn mẹo vặt nhé.
4.8/5 (96 votes)