Bạn đang học tiếng Trung tổng hợp và muốn tìm hiểu một số câu thành ngữ hay về tiếng Trung tất toán ? Trong bài viết tự động dưới đây cập nhật , ThuThuatPhanMem.vn tổng hợp 100+ câu thành ngữ tiếng Trung hay nhất dành tặng bạn đọc.
Mời bạn đọc cùng tham khảo hơn 100+ câu thành ngữ hay lừa đảo và phổ biến bằng tiếng Trung tải về dưới đây!
STT | Thành ngữ Trung Quốc | Cách đọc | Thành ngữ Việt Nam |
1 | 按兵不动 | àn bīng bú dòng | Án binh bất động |
2 | 锦 衣 夜 行 | jǐn yī yè xíng háng | Áo gấm đi đêm |
3 | 食 饭 不 忘 种田 人 | shí fàn bú bù wàng zhòng tián rén | Ăn bát cơm dẻo tốc độ , nhớ nẻo đường đi |
4 | 不干不净 、 吃 了 长 命 | bù gān bù jìng chī liǎo le cháng zhǎng mìng | Ăn bẩn sông sâu |
5 | 信 口 雌 黄 | xìn kǒu cí huáng | Ăn bậy nói bạ |
6 | 安家 立 业 | ān jiā lì yè | An cư lập nghiệp |
7 | 安分守己 | ān fèn shǒu jǐ | An phận thủ thường |
8 | 四海 之 内 皆 兄弟 | sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì | Anh em bốn biển một nhà |
9 | 家 火 不 起 , 野 火 不 来 | jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái | Anh em khinh trước khóa chặn , làng nước khinh sau |
10 | 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情 | xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng | Anh em như thể tay chân |
11 | 食 树 护 树 | shí shù hù shù | Ăn cây nào rào cây ấy |
12 | 吃力 扒 外 | chīlì pá bā wài | Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) |
13 | 食 须 细 嚼、 | shí xū xì jiáo yán bì sān sī | Ăn có nhai lừa đảo , nói có nghĩ |
14 | 享乐 在 前、 | xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu | Ăn cỗ đi trước ở đâu uy tín , lội nước theo sau |
15 | 饱 食 终 日、 | bǎo shí zhōng rì wú suǒ shì shì | Ăn cơm chúa tốc độ , múa tối ngày |
16 | 煞有介事 、 无中生有 | shà yǒu jièshì wú zhōng shēng yǒu | Ăn không nói có |
17 | 饱 食 终 日; | bǎo shí zhōng rì bù láo ér huò wú suǒ shì shì fàn lái kāi kǒu | Ăn không ngồi rồi |
18 | 好逸恶劳 | hào yù wù láo | Ăn bơ làm biếng quảng cáo , hay ăn lười làm |
19 | 朝不保夕 | zhāo bù bǎo xī | Ăn bữa hôm lo bữa mai |
20 | 有 早 没 晚 | yǒu zǎo mò méi wǎn | Ăn bữa sáng lần bữa tối |
21 | 吃 人 一 口, | chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn | Ăn cám trả vàng |
22 | 鸡 啼 饱 饭、 | jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài dà zǎo gǎn gè wǎn jí | Ăn cơm gà gáy địa chỉ , cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi miễn phí , tối lặn mặt trời đổ thóc vào say |
23 | 吃 了 豹子 胆 | chī liǎo le bàozi dǎn | Ăn phải gan báo (hùm) |
24 | 食 果 不 忘 种 树 人 | shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
25 | 信口开河 ; | xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng hú shuō bādào | Ăn quàng nói bậy địa chỉ , ăn nói lung tung |
26 | 锦 衣 玉 食 | jǐn yī yù shí | Ăn sung mặc sướng |
27 | 屈打成招 | qūdǎ chéngzhāo | Ăn vụng đổ vạ cho mèo qua web , vu oan giá họa |
28 | 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋 | shājī qúluǎn shā jī qǔ dàn | Ăn xổi ở download thì nạp tiền , mổ gà lấy trứng |
29 | 吃 一 家 饭 、 | chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì | Ăn cơm nhà vác tù kinh nghiệm và hàng tổng |
30 | 过河拆桥 | guò hé chāi qiáo | Ăn cháo đá bát trực tuyến , qua cầu rút ván |
31 | 好事 无 缘 , 坏事 有 分 | hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn fēn | Ăn chẳng có khó đến thân |
32 | 择 善 而 从 | zé shàn ér cóng | Ăn chọn nơi vô hiệu hóa , chơi chọn bạn |
33 | 少 不 更 事 | shǎo shào bú bù gèng gēng shì | Ăn chưa no kiểm tra , lo chưa tới |
34 | 大 天 白 日 | dài dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì | Ban ngày ban mặt |
35 | 卖 人情 | mài rén qíng | Ban ơn lấy lòng |
36 | 半信半疑 | bàn xìn bàn yí | Bán tín bán nghi |
37 | 皮 肉 生涯 | pí ròu shēngyá | Bán trôn nuôi miệng |
38 | 卖 天 不 立 契 | mài tiān bú bù lì qì | Bán trời không văn tự |
39 | 卖 妻 典 儿 | mài qī diǎn ér | Bán vợ đợ con |
40 | 覆水难收 | fù shuǐ nán shōu | Bát nước đổ đi khó lấy lại |
41 | 八 竿 子 打 不 着 | bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó | Bắn đại bác hướng dẫn cũng không tới |
42 | 貌合神离 | màohéshénlí | Bằng mặt không bằng lòng |
43 | 狗 咬 耗子 | gǒu yǎo hàozi | Bắt chó đi cày |
44 | 麻雀 虽 小 | máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn | Bé dé hạt tiêu |
45 | 小时 不 教 、 大 时 不肖 | xiǎoshí bú bù jiào jiāo dài dà shí bùxiào | Bé không vin dịch vụ , cả gẫy cành |
46 | 对症下药 | duì zhèng xiàyào | Bệnh nào thuốc nấy |
47 | 知己知彼 、 百战百胜 ( 百 战 不 殆 ) | zhījǐ zhībǐ bǎi zhàn bǎishèng bǎi zhàn bú bù dài | Biết người biết ta kích hoạt , trăm trận trăm thắng |
48 | 知 无 不 言, | zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn | Biết nhanh nhất thì thưa thốt tính năng , không biết dựa cột kỹ thuật mà nghe |
49 | 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿 | huà jīng sān zhāngzuǐ cháng zhǎng chóng yě cháng zhǎng tuǐ | Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản |
50 | 远 亲 不如 近邻 | yuǎn qīn bùrú jìnlín | Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần |
51 | 三头六臂 | sān tóu liù bì | Ba đầu sáu tay |
52 | 三 头 对 案; | sān tóu duì àn sān miàn yī cí | Ba mặt một lời |
53 | 别 言 之 过 早 | bié biè yán zhī guò guo zǎo | Ba mươi chưa phải là tết |
54 | 三十 六 计 ( 策 ), | sānshí liù jì cè zǒu wèi wéi shàng jì cè | Ba mươi sáu kế tính năng , kế chuồn là hơn |
55 | 大 吵 大 闹 ; 聚 讼 纷纭 | dài dà chǎo dài dà nào jù sòng fēnyún | Cãi nhau như mổ bò |
56 | 千里 之 堤 、 溃 于 蚁 穴 | qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué | Cái sảy nảy cái ung |
57 | 改邪归正 | gǎ ixié guī zhèng | Cải tà quy chính |
58 | 起 死 回 生 | qǐ sǐ huí shēng | Cải tử hoàn sinh |
59 | 白 龙 鱼 服 | bái lóng yú fú fù | Cải trang vi hành |
60 | 宝 刀 不 老 ; 老 当 益 壮 | bǎo dāo bú bù lǎo lǎo dāng dàng yì zhuàng | Càng già càng dẻo càng dai |
61 | 死 不 改 悔 | sǐ bú bù gǎi huǐ | Cà cuống chết đến đít còn cay |
62 | 大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食 | dài dà yú chī xiǎo yú ruò ròu qiáng shí | Cá lớn nuốt cá bé |
63 | 难兄难弟 ( 一丘之貉 ) | nàn xiōng nàn dì yī qiū zhī hé | Cá mè một lứa |
64 | 鱼 游 釜 中 | yú yóu fǔ zhōng zhòng | Cá nằm trên thớt |
65 | 一暴十寒 | yī pù shí hán | Cả thèm chóng chán |
66 | 强词夺理 ; 只 许 州 官 放火 , 不许 百姓 点 灯 | qiǎng cí duó lǐ zhī zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng | Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm qua web , Cái chày cãi cối |
67 | 千里 姻缘 一线 牵 | qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān | Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau |
68 | 纸 包 不 住 针 | zhǐ bāo bú bù zhù zhēn | Cái kim trong bọc lâu ngày công cụ cũng lòi ra |
69 | 急中生智 | jí zhōng shēng zhì | Cái khó ló cái khôn |
70 | 返老还童 | fǎn lǎo huán tóng | Cải lão hoàn đồng |
71 | 真 金 不 怕 火 炼 ; 身 正 不 怕 影子 斜 | zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng zhēng bú bù pà yǐngzi xié | Cây ngay không sợ chết đứng |
72 | 病 急 乱 投 医 | bìng jí luàn tóu yī | Có bệnh mới lo tìm thầy |
73 | 巧 妇 难 为 无 米 之 炊 | qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ zhī chuī | Có bột mới gột nên hồ |
74 | 有 你 不 多 、 没 你 不 少 | yǒu nǐ bú bù duō mò méi nǐ bú bù shǎo shào | Có cô hay nhất thì chợ danh sách cũng đông giả mạo , cô đi lấy chồng quản lý thì chợ tốc độ cũng vui. |
75 | 铁 杵 (chǔ ) 磨 成 针 | tiě chǔ mò mó chéng zhēn | Có công mài sắt có ngày nên kim |
76 | 插翅难飞 | chā chì nán fēi | Có chạy đằng trời |
77 | 不伦不类 | bù lún bù lèi | Dở ông dở thằng hỗ trợ , ngô không ra ngô qua app , khoai không ta khoai |
78 | 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠 | jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú | Dù xây bẩy đợt phù đồ hỗ trợ , không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) |
79 | 欲 速 不 达 | yù sù bú bù dá | Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng |
80 | 风 马 牛 不 相 及 | fēng mǎ niú bú bù xiāng xiàng jí | Dùi đục chấm mắm tôm |
81 | 名正言顺 | míng zhèng yán shùn | Danh chính ngôn thuận |
82 | 名 不 正 , 言 不 顺 | míng bú bù zhèng zhēng yán bú bù shùn | Danh không chính bản quyền , ngôn không thuận |
83 | 水 高 漫 不过 船 | shuǐ gāo màn búguò chuán | Dao sắc không gọt qua web được chuôi |
84 | 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩 | jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér yīng hái | Dạy con từ thửa còn thơ trên điện thoại , dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về |
85 | 东拉西扯 ; 节外生枝 | dōng lāxī chě jié wài shēng zhī | Dây cà ra dây muống |
86 | 一 个 女婿 半 个儿 | yī gè nǚxù bàn gèr | Dể là khách (dâu là con nhanh nhất , dể là khách) |
87 | 避重就轻 | bì zhòng jiù qing | Dễ làm khó bỏ |
88 | 与 人 方便 , 自己 方便 | yǔ rén fāng biàn zìjǐ fāngbiàn | Dễ người,dễ ta |
89 | 看 始 无 终 ; 不了了之 | kān kàn shǐ wú zhōng bù liǎo liǎo zhī | Đánh trống bỏ dùi |
90 | 打 退 堂 鼓 | dǎ dá tuì táng gǔ | Đánh trống lảng |
91 | 前 仆 后继 | qián pú hòujì | Đào ngã mận thay |
92 | 物 以 稀 为 贵 | wù yǐ xī wèi wéi guì | Đắt ra quế lừa đảo , ế ra củi |
93 | 一 不 做 , 二 不休 | yī bú bù zuò èr bùxiū | Đã trót an toàn thì phải trét cài đặt , làm tải về thì làm cho trót |
94 | 沙 里 淘金 | shā lǐ táojīn | Đãi cát tìm vàng |
95 | 对牛弹琴 | duì niú tánqín | Đàn gảy tai trâu tối ưu , vịt nghe sấm,… |
96 | 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭 | biān hù jié hǎi chuī shā zuō zuò fàn | Đan gầu tát biển |
97 | 井 里 打 水 , 往 河 里 倒 | jǐng lǐ dǎ dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo dào | Đánh bùn sang ao |
98 | 本性 难 移 | běn xìng nàn nán yí | Đánh chểt cái nết không chừa |
99 | 江山 易 改 、 本性 难 移 | jiāng shān yì gǎi běnxìng nàn nán yí | Đánh chết cái nết không chừa |
100 | 辛 辛苦 苦 | xīn xīn kǔ kǔ | Đầu tắt mặt tối |
101 | 鸡 零 狗 碎 | jī líng gǒu suì | Đầu thừa đuôi thẹo |
102 | 牛 头 马 面 | niú tóu mǎ miàn | Đầu trâu mặt ngựa |
103 | 梁 上 君子 | liáng shàng jūnzǐ | Đầu trộm đuôi cướp |
104 | 虎头蛇尾 | hǔ tóu shé wěi | Đầu voi đuôi chuột |
105 | 好 来 好 去 ( 善 始 善终 ) | hǎo hào lái hǎo hào qù shàn shǐ shàn zhōng | Đầu xuôi đuôi lọt |
106 | 煽风点火 | shān fēng diǎn huǒ | Đẩy chó bụi rậm |
107 | 不管 不顾 ; 不闻不问 | bùguǎn bùgù búgù bùwén bùwèn | Đem con bỏ chợ |
108 | 打 狗 欺 主 | dǎ dá gǒu qī zhǔ | Đánh chó khinh chủ |
109 | 先 发 制 人 | xiān fā fà zhì rén | Đánh đòn phủ đầu |
110 | 浪子 回 头 金 不 换 | làngzǐ huí tóu jīn bú bù huàn | Đánh kẻ chạy đi dữ liệu , không ai đánh kẻ chạy lại |
111 | 心 服 首 肯 | xīn fú fù shǒu kěn | Gật đầu như bổ củi |
112 | 鸠 形 鹄 面 | jiū xíng hú miàn | Gầy như que củi; gầy như hạc |
113 | 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 | yǐ qí rén zhī dào hái huán zhì qí rén zhī shēn | Gậy ông đập lưng ông |
114 | 风 派 人物 | fēng pài rénwù | Gió chiều nào che chiều ấy |
115 | 手下留情 | shǒu xià liú qíng | Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình) |
116 | 替 死鬼 | tì sǐguǐ | Giơ đầu chịu báng |
117 | 进退两难 ; 进 退 维 谷 | jìn tuì liǎng nán jìn tuì wéi gǔ | Giở đi mắc núi tự động , giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) |
118 | 半途而废 | bàn tú ér fèi | Giữa chừng bỏ cuộc |
119 | 怕 什么 有 什么 | pà shénme yǒu shénme | Ghét địa chỉ của nào trời trao kỹ thuật của ấy |
120 | 刻骨 铭 心 | kègǔ míng xīn | Ghi lòng tác dạ hay nhất , khắc cốt ghi tâm |
121 | 姜 还是 老 的 辣 | jiāng háishi lǎo dì de dí là | Gừng càng già càng cay |
122 | 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 | qián chē zhī jiàn qián chē kě jiàn | Gương tày liếp (vết xe đổ) |
123 | 破镜重圆 | pò jìng chóng yuán | Gương vỡ lại lành |
124 | 酒囊饭袋 | jiǔ náng fàn dài | Giá áo túi cơm |
125 | 装 聋 作 哑 | zhuāng lóng zuō zuò yǎ | Giả câm giả điếc |
126 | 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 | hù dǒu dòu bǐ bà bǎ ér cháng zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū | Gáo dài hơn chuôi |
127 | 以 邻 为 壑 (hè); | yǐ lín wèi wéi hè | Gắp lửa bỏ tay người |
128 | 随 遇 而 安 | suí yù ér ān | Gặp sao yên vậy |
129 | 出 淤泥 而 不 染 | chū yūní ér bú bù rǎn | tốt nhất Gần bùn mẹo vặt mà chẳng hôi tanh mùi bùn |
130 | 近水楼台 先 得 月 | jìn shuǐ lóu tái xiān dé de děi yuè | giả mạo Gần chùa chia sẻ được ăn oản (gần quan miễn phí được ăn lộc) |
131 | 风烛残年 | fēng zhú cán nián | tài khoản Gần đất xa trời |
132 | 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 | jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi | thanh toán Gần mực khóa chặn thì đen lừa đảo , gần đèn mật khẩu thì sáng |
133 | 学 而 时 习 之 | xué ér shí xí zhī | Học đi đôi kiểm tra với hành |
134 | 举一反三 ; 一 隅 三 反 | jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn | Học một biết mười |
135 | 博古通今 | bógǔtōngjīng | Học sâu biết rộng |
136 | 三 人 行 , 必 有 我 师 | sān rén xíng háng bì yǒu wǒ shī | Học thầy không tày học bạn |
137 | 擦屁股 | cāpìgǔ | Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) |
138 | 虎 毒 不 食 子 | hǔ dú bú bù shí zǐ | Hổ dữ không ăn thịt con |
139 | 心 回 意 转 | xīn huí yì zhuàn zhuǎn | Hồi tâm chuyển ý |
140 | 勾 魂 摄 魄 | gōu hún shè pò | Hồn xiêu phách lạc |
141 | 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚 | tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo | Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu… |
142 | 得 不 补 失 ; 得不偿失 | dé de děi bú bù bǔ shī débùchángshī | nguyên nhân Hơn chẳng bỏ hao khóa chặn , lợi bất cập hại |
143 | 合 情 合理 | hé qíng hélǐ | Hợp tình hợp lý |
144 | 守株待兔 | shǒu zhū dàitù | Há miệng chờ sung tải về , ôm cây đợi thỏ |
145 | 吃 人家 的 嘴 短 an toàn , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 công cụ , 有 口 难 分 ; | chī rénjiā dì de dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì de dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn nán yán yǒu kǒu nàn nán fèn fēn | Há miệng mắc quai |
146 | 不言而喻 | bù yá nér yù | Hai năm rõ mười |
147 | 一 字 长 蛇 阵 | yī zì cháng zhǎng shé zhèn | Hàng người rồng rắn |
148 | 意气 用事 | yìqì yòngshì | Hành động theo cảm tính |
149 | 损 兵 折 将 | sǔn bīng shé zhé jiāng jiàng | Hao binh tổn tướng |
150 | 硕果仅存 | shuòguǒjǐncún | Hạt gạo trên sàng |
151 | 熟 能 生 巧 | shú néng shēng qiǎo | Hay làm khéo tay |
152 | 青 出 于 蓝 | qīng chū yú lán | Hậu sinh khả úy chia sẻ , con hơn cha nạp tiền , trò hơn thầy |
153 | 鼠 肚 鸡 肠 | shǔ tự động dù jī cháng | Hẹp hòi thiển cận |
154 | 知 子 莫 若 父 | zhī zǐ mò ruò fù | Hiểu con không ai bằng cha |
155 | 虚张声势 | xūzhāngshēngshì | Hò voi bắn súng sậy qua web , phô trương thanh thế |
156 | 不速之客 | bùshùzhīkè | Khách không mời ứng dụng mà đến |
157 | 难 于 上 青 天 | nàn nán yú shàng qīng tiān | Khó hơn lên trời |
158 | 苦 尽 甘 来 | kǔ jìn jǐn gān lái | Khổ tận cam lai |
159 | 聪明 一世 糊涂 一时 | cōngmíng yīshì hútu yīshí | Khôn ba năm dại một giờ |
160 | 事 事 有数 | shì shì yǒushù | Khôn đâu đến trẻ qua web , khỏe đâu đến già |
161 | 能 者 多 劳 | néng zhě duō láo | Khôn làm cột cái tốt nhất , dại làm cột con |
162 | 聪明 反 被 聪明 误 | cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù | Khôn lắm dại nhiều ở đâu uy tín , hết khôn dồn đến dại |
163 | 独 慧 不知 众 智 | dú huì bùzhī zhòng zhì | Khôn lỏi không bằng giỏi đàn |
164 | 富 无 三 代 享 | fù wú sān dài xiǎng | Không ai giàu ba họ |
165 | 不知 者 不 罪 | bùzhī zhě bú bù zuì | Không biết không có tội;vô sư vô sách quỷ thần bất trách |
166 | 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬 | tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé de děi dào jī quǎn | Kén cá chọn canh |
167 | 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时 | qiángōngjìnqì qiān rì dǎ dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí | Kiếm củi ba năm đốt một giờ |
168 | 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力 | fúyóu hàn dài dà shù zì bú bù liànglì | Kiến kiện củ khoai |
169 | 敬 老 慈 幼 | jìng lǎo cí yòu | Kính già yêu trẻ |
170 | 敬 贤 重 士 | jìng xián chóng zhòng shì | Kính hiền trọng sĩ |
171 | 火 中 区 栗 | huǒ zhōng zhòng qū lì | Ky cóp cho cọp nó ăn |
172 | 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟 | rén dì de shēngshū rénshēng lù bú bù shú | Lạ nước lạ cái |
173 | 装模做样 | zhuāngmózuòyàng | Làm bộ làm tịch |
174 | 垂 手 而 得 | chuí shǒu ér dé de děi | Làm chơi ăn thật |
175 | 为人作嫁 ( 众口难调 ) | wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo | Làm dâu trăm họ |
176 | 碍 了 面 皮 , 娥 了 肚皮 | ài liǎo le miàn pí é liǎo le dùpí | Làm khách sạch ruột |
177 | 一 劳 永 逸 | yī láo yǒng yì | Làm một mẻ trực tuyến , khỏe suốt đời |
178 | 鬼 使 神 差 | guǐ shǐ shén chā chāi chà | Ma sai quỷ khiến giả mạo , ma đưa lối quỷ dẫn đường |
179 | 风 餐 露宿 | fēng cān lùsù | Màn trời chiếu đất |
180 | 各自为政 | gèzìwéizhèng | Mạnh ai nấy làm |
181 | 多 钱 善 贾 | duō qián shàn jiǎ | Mạnh vì gạo công cụ , bạo vì tiền |
182 | 同流合污 ; 同 恶 相 济 | tóngliúhéwū tóng ě è wù xiāng xiàng jì | Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường |
183 | 雨后春笋 | yǔhòuchūnsǔn | Măng mọc sau mưa |
184 | 鱼目混珠 | yúmùhùnzhū | Mắt cá giả trân châu |
185 | 面 无 人 色 | miàn wú rén sè | Mặt cắt không còn giọt máu |
186 | 死 皮 赖 脸 | sǐ pí lài liǎn | Mặt dày mày dạn |
187 | 面红耳赤 | miànhóng"ěrchì | Mặt đỏ tía tai |
188 | 贼头贼脑 | zéitóuzéinǎo | Mặt gian mày giảo |
189 | 欺软怕硬 | qīruǎnpàyìng | Mềm nắn rắn buông |
190 |
| píyúbēnmìng | Mệt bở hơi tai 疲于奔命 |
191 | 座 吃 山 空 ; 坐 吃 山崩 | zuò chī shān kong kòng kōng zuò chī shānbēng | Miệng ăn núi lở |
192 | 胎 毛 未 脱 ; 乳臭未干 | 4.9/5 (75 votes) Có thể bạn quan tâm: Trang Nguyễn Các trang web cho vay tiền online sử dụng thân thiện, dễ hiểu.Tôi rất thích bởi vì thời gian giải ngân nhanh chóng tất cả đều thực hiện Online. Ngoài ra lãi suất rất tốt Trần Nhật Nam - Tài xế Nhiều lần mua sắm không mang tiền mặt mình đều vay tiền nóng tại đây. Tiền vào thẻ ngay là mình lại tiếp tục mua sắm. Chỉ cần điện thoại có Internet là dùng được Đoàn Hữu Cảnh Mình cần tiền gấp nên định cầm cố chiếc xe wave nhưng thật may đã có gói vay tiền bằng CMND online không cần gặp mặt nên rất tiện lợi, sẽ giới thiệu cho bạn bè biết Cấn Văn Lực - Tạp hóa Tôi kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ nhiều lúc cần vốn nhập hàng, nhờ biết đến website qua bạn bè giới thiệu tôi đã giải quyết được công việc của mình nhanh chóng Mai Lan - Sinh viên Tôi biết đến thông qua quảng cáo trên facebook. Tôi là sinh viên nên cần đóng tiền nhà, sinh nhật bạn bè, mà đọc thấy thủ tục nhanh gọn nên tôi quyết định vay Lâm Minh Chánh Mất 2 tuần các ngân hàng không ai cho vay. Trong khi cần có 2 triệu để giải quyết việc riêng, trong 1-2 ngày tôi trả được thôi. Cảm ơn đã giúp tôi kịp thời và nhanh chóng Có thể bạn quan tâm? Bạn muốn vay tiền? - Click xem Vay tiền Online |