Trong văn hóa mạng xã hội ngày nay dịch vụ , chúng ta thường xuyên sử dụng trực tuyến các từ lóng giảm giá , từ viết tắt địa chỉ để truyền đạt lời muốn nói theo cách ấn tượng hơn tăng tốc . Trong đó an toàn , hẳn bạn an toàn đã từng nghe nhiều người sử dụng từ “chill” chi tiết để chỉ sự thư giãn kỹ thuật , dễ chịu kỹ thuật , vậy từ này thực sự có nghĩa là gì?
Nghĩa cơ bản kiểm tra của từ Chill
Trong tiếng Anh địa chỉ , từ Chill là một động từ chỉ hành động trực tiếp hướng dẫn hoặc gián tiếp làm lạnh một thứ gì đó nhanh nhất , một ai đó ( download nhưng không đến mức đóng băng).
Ví dụ:
- I’ve put the beer in the fridge to chill: tôi tính năng đã cho bia vào tủ lạnh tất toán để làm lạnh.
- I’m chilled to the bone: Tôi lạnh thấu xương.
Trong download các một số trường hợp trên điện thoại , chúng ta dịch vụ có thể hiểu từ Chill là:
- Danh từ: cảm giác lạnh lẽo đến từ môi trường xung quanh.
- Tính từ: se se lạnh.
ứng dụng Như vậy mẹo vặt , từ chill thường vô hiệu hóa được hiểu ở đâu uy tín với nghĩa làm lạnh qua mạng , ớn lạnh hướng dẫn , lạnh lẽo,.. tối ưu . Tuy nhiên hỗ trợ , trên mạng xã hội nhanh nhất hoặc khi giao tiếp nơi nào , chúng ta thường hiểu từ chill theo hướng là một tiếng lóng.
Chill khi là tiếng lóng
Chill (động từ):
- Thư giãn qua mạng , tránh lo âu.
- Đi chơi tải về , giải trí.
- Bình tĩnh lại.
- Tránh khỏi quản lý , giảm thiểu tải về các hoạt động không lành mạnh.
Ví dụ:
- Let’s go chill at your place tài khoản . (Hãy về nhà bạn dịch vụ và cùng chơi nào).
- Dude tăng tốc , just chill kinh nghiệm . (Bạn hiền như thế nào , bình tĩnh thôi nào).
- He needs to chill on the alcohol lấy liền . (Anh ấy cần phải cai rượu).
Chill (Tính từ):
- Cảm thấy ổn.
- Tốt danh sách , tuyệt vời.
Ví dụ:
- Does your mother scold you tính năng ? (Mẹ bạn có trách mắng bạn không).
No danh sách , she chill about that tốc độ . (Không giá rẻ , mẹ tôi cảm thấy ổn về điều đó). - Obama is a chill president phải làm sao . (Obama là một tổng thống tuyệt vời).
Trong giao tiếp trên mạng xã hội nơi nào , chúng ta thường xuyên thấy từ chill mang nghĩa này tự động . Thậm chí nó còn xuất hiện trong nơi nào các bài hát như Cứ chill thôi (Chillies) sửa lỗi , Bài này chill phết (Đen Vâu) thanh toán .
cập nhật Nếu như bạn từng nghe ai đó sử dụng cụm từ “Netflix and chill” tính năng , an toàn thì giờ đây bạn mới nhất đã qua app có thể hiểu ngụ ý danh sách của người đó rằng: “Hãy bật một bộ phim trên Netflix nhanh nhất và thư giãn nào!”.
tổng hợp Như vậy tính năng , Thuathuatphanmem.vn bản quyền đã giúp bạn giải nghĩa Chill là gì xóa tài khoản . Chúc bạn vui vẻ!!!
4.9/5 (92 votes)